Coi lịch ngày 18 tháng 2 năm 2023 là tốt hay xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18/2/2023 dương lịch tức âm lịch ngày 28/1/2023. Bạn sẽ được cung cấp các thông tin về: ngày hôm nay thứ mấy, là ngày bao nhiêu âm lịch, giờ hoàng đạo nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2023 18 | Tháng 1 năm 2023 (Quý Mão) 28 |
Thứ Bảy | Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân, Trực: Chấp Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2023
Dưới đây là những đánh giá chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xấu xuất hành trong ngày 18/2/2023 dương lịch. Xem ngày 18 tháng 2 năm 2023 dương lịch là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc chuẩn bị và lên kế hoạch sắp xếp mọi việc được diễn ra tốt đẹp và thuận lợi nhất.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/2/2023
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:25:05 | 12:10:32 | 17:55:58 |
Tuổi xung khắc ngày 18/2/2023
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Sửu - Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Nữ
Việc nên làm | Kết màn, may áo. |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Thiên Thành - Kính Tâm - Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Thiên ôn |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/2/2023
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/2/2023
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Trên đây là toàn bộ thông tin về ngày giờ tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 18 tháng 2 năm 2023 dương lịch. Hy vọng qua đây sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.