Xem ngày đẹp tháng 2 năm 2025 tiến hành chôn cất, ma chay

Xem ngày giờ và tuổi của người chết để chọn ra ngày chôn cất, an táng là điều quan trọng và mang tính bắt buộc. Bạn đang muốn xem các ngày tốt chôn cất tháng 2 năm 2025 để chọn được ngày tiến hành an táng, ma chay. Giúp người chết sớm được siêu thoát, ổn định cuộc sống của những người thân còn lại trong gia đình.

Hướng dẫn xem ngày tốt chôn cất an táng theo tuổi

Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt chôn cất (Dương lịch)

Tháng

Năm

Ngày tốt chôn cất, an táng tháng 2 năm 2025

Công cụ cung cấp tới bạn danh sách các ngày tốt để chôn cất tháng 2 năm 2025. Có thể chuẩn bị gia sự được chu toàn nhất. Mong muốn lễ viếng diễn ra được tốt đẹp, người mất sớm được siêu thoát, an nghỉ. Sau khi đã chọn được ngày tốt chôn cất thì bạn lại phải tránh thêm những ngày: Trùng tang, Trùng phục, Tam tang, Thọ tử, Sát chủ, Sát chủ âm, Nguyệt phá, Thiên tặc, Thiên can, Hà khôi, Âm thố, Dương thố, Thố cấm.

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Chủ nhật Dương lịch: 2/2/2025 Âm lịch: 5/1/2025
Ngày Nhâm Dần
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Thứ Ba Dương lịch: 4/2/2025 Âm lịch: 7/1/2025
Ngày Giáp Thìn
Tháng Mậu Dần
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 5/2/2025 Âm lịch: 8/1/2025
Ngày Ất Tỵ
Tháng Mậu Dần
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 6/2/2025 Âm lịch: 9/1/2025
Ngày Bính Ngọ
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Chủ nhật Dương lịch: 9/2/2025 Âm lịch: 12/1/2025
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu Dương lịch: 14/2/2025 Âm lịch: 17/1/2025
Ngày Giáp Dần
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Chủ nhật Dương lịch: 16/2/2025 Âm lịch: 19/1/2025
Ngày Bính Thìn
Tháng Mậu Dần
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 20/2/2025 Âm lịch: 23/1/2025
Ngày Canh Thân
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Thứ Sáu Dương lịch: 21/2/2025 Âm lịch: 24/1/2025
Ngày Tân Dậu
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Thứ Tư Dương lịch: 26/2/2025 Âm lịch: 29/1/2025
Ngày Bính Dần
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)

Người chết đi đã là có số, ngoài lòng thành tâm tiếc thương đối với người quá cố về nơi an nghỉ cuối cùng. Cũng cần phải có sự chuẩn bị lễ tang chu đáo và đầy đủ, làm tròn nhiệm vụ của người thân đối với người đã khuất. Nhằm tránh những hệ lụy đáng tiếc nhất đối với gia đình và cả dòng họ.