Coi lịch ngày 14 tháng 9 năm 2025 là tốt hay xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14/9/2025 dương lịch tức âm lịch ngày 23/7/2025. Bạn sẽ được cung cấp các thông tin về: ngày hôm nay thứ mấy, là ngày bao nhiêu âm lịch, giờ hoàng đạo nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2025

14

Tháng 7 năm 2025 (Ất Tỵ)

23

Chủ nhật

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Thân
Tiết: Bạch lộ, Trực: Mãn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2025

Dưới đây là những đánh giá chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xấu xuất hành trong ngày 14/9/2025 dương lịch. Xem ngày 14 tháng 9 năm 2025 dương lịch là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc chuẩn bị và lên kế hoạch sắp xếp mọi việc được diễn ra tốt đẹp và thuận lợi nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/9/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:43:26 11:52:10 18:00:55

Tuổi xung khắc ngày 14/9/2025

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Thiên Phú - Thiên Quan - Lộc Khố - Kính Tâm
Sao chiếu xấu Thổ ôn - Thiên tặc - Quả tú - Tam tang - Ly sàng - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/9/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/9/2025

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Trên đây là toàn bộ thông tin về ngày giờ tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 14 tháng 9 năm 2025 dương lịch. Hy vọng qua đây sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.