Coi lịch ngày 23 tháng 1 năm 2026 là tốt hay xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23/1/2026 dương lịch tức âm lịch ngày 5/12/2025. Bạn sẽ được cung cấp các thông tin về: ngày hôm nay thứ mấy, là ngày bao nhiêu âm lịch, giờ hoàng đạo nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 1 năm 2026 23 | Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ) 5 |
Thứ Sáu | Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Đạn hàn, Trực: Thành Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2026
Dưới đây là những đánh giá chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xấu xuất hành trong ngày 23/1/2026 dương lịch. Xem ngày 23 tháng 1 năm 2026 dương lịch là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc chuẩn bị và lên kế hoạch sắp xếp mọi việc được diễn ra tốt đẹp và thuận lợi nhất.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/1/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:35:37 | 12:08:21 | 17:41:04 |
Tuổi xung khắc ngày 23/1/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Mão - Quý Mão - Quý Tỵ - Quý Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Lâu
Việc nên làm | Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. |
Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. |
Ngày ngoại lệ | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thụ tử - Câu Trận - Cô thần - Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/1/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/1/2026
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Trên đây là toàn bộ thông tin về ngày giờ tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 23 tháng 1 năm 2026 dương lịch. Hy vọng qua đây sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.