Coi lịch ngày 30 tháng 11 năm 2023 là tốt hay xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30/11/2023 dương lịch tức âm lịch ngày 18/10/2023. Bạn sẽ được cung cấp các thông tin về: ngày hôm nay thứ mấy, là ngày bao nhiêu âm lịch, giờ hoàng đạo nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2023

30

Tháng 10 năm 2023 (Quý Mão)

18

Thứ Năm

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Hợi
Tiết: Tiểu tuyết, Trực: Chấp
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2023

Dưới đây là những đánh giá chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xấu xuất hành trong ngày 30/11/2023 dương lịch. Xem ngày 30 tháng 11 năm 2023 dương lịch là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc chuẩn bị và lên kế hoạch sắp xếp mọi việc được diễn ra tốt đẹp và thuận lợi nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 30/11/2023

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:16:05 11:45:03 17:14:00

Tuổi xung khắc ngày 30/11/2023

Tuổi xung khắc với ngày Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Khuê

Việc nên làm Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Việc kiêng cự Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Ngày ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Thiên Quan - Tuế Hợp - Giải Thần - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Địa Tặc - Tội chỉ - Tứ thời đại mộ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 30/11/2023

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 30/11/2023

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Trên đây là toàn bộ thông tin về ngày giờ tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 30 tháng 11 năm 2023 dương lịch. Hy vọng qua đây sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.