Xem ngày xấu trong tháng 5 năm 2020

Xem các ngày xấu tháng 5 năm 2020 để gia chủ tránh làm các công việc trọng đại, vui vẻ trong cuộc đời. Ngoài ra có thể bạn chưa biết, những ngày xấu cũng quyết định tới chuyện phần âm như: Bốc mộ, xây mộ, cất mộ, lập bàn thờ,... Để nắm bắt các ngày hắc đạo trong tháng, vui lòng tham khảo bài viết sau.

Ngày xấu tháng 5 năm 2020

Với những công việc trọng đại liên quan tới phần dương thì xem các ngày hắc đạo tháng 5 năm 2020 sẽ giúp tránh được những ngày xấu. Gây ra ảnh hưởng xấu tới kết quả mà mình mong muốn đạt được. Còn về những việc phần âm, thì rất hợp để tiến hành vào ngày hắc đạo. Dưới đây là danh sách các ngày xấu nhất trong tháng 5 năm 2020 để gia chủ tránh lựa chọn thực hiện công việc như cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, khai trương.

Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày
Thứ Bảy Dương lịch: 2/5/2020
Âm lịch: 10/4/2020
Ngày Ất Tỵ
Tháng Tân Tỵ
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Câu Trận
Thứ Ba Dương lịch: 5/5/2020
Âm lịch: 13/4/2020
Ngày Mậu Thân
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Hình
Thứ Tư Dương lịch: 6/5/2020
Âm lịch: 14/4/2020
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Tân Tỵ
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Chu Tước
Thứ Bảy Dương lịch: 9/5/2020
Âm lịch: 17/4/2020
Ngày Nhâm Tý
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Bạch Hổ
Thứ Hai Dương lịch: 11/5/2020
Âm lịch: 19/4/2020
Ngày Giáp Dần
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Lao
Thứ Ba Dương lịch: 12/5/2020
Âm lịch: 20/4/2020
Ngày Ất Mão
Tháng Tân Tỵ
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Nguyên Vũ
Thứ Năm Dương lịch: 14/5/2020
Âm lịch: 22/4/2020
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Tân Tỵ
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Câu Trận
Chủ nhật Dương lịch: 17/5/2020
Âm lịch: 25/4/2020
Ngày Canh Thân
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Hình
Thứ Hai Dương lịch: 18/5/2020
Âm lịch: 26/4/2020
Ngày Tân Dậu
Tháng Tân Tỵ
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Chu Tước
Thứ Năm Dương lịch: 21/5/2020
Âm lịch: 29/4/2020
Ngày Giáp Tý
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Bạch Hổ
Thứ Bảy Dương lịch: 23/5/2020
Âm lịch: 1/4/2020
Ngày Bính Dần
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Lao
Chủ nhật Dương lịch: 24/5/2020
Âm lịch: 2/4/2020
Ngày Đinh Mão
Tháng Tân Tỵ
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Nguyên Vũ
Thứ Ba Dương lịch: 26/5/2020
Âm lịch: 4/4/2020
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Tân Tỵ
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Câu Trận
Thứ Sáu Dương lịch: 29/5/2020
Âm lịch: 7/4/2020
Ngày Nhâm Thân
Tháng Tân Tỵ
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Hình
Thứ Bảy Dương lịch: 30/5/2020
Âm lịch: 8/4/2020
Ngày Quý Dậu
Tháng Tân Tỵ
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Chu Tước

Như vậy bạn vừa xem qua danh sách các ngày xấu trong tháng 5 năm 2020. Với mục đích để gia chủ tránh lựa chọn thực hiện công việc quan trọng. Lên kế hoạch chuẩn bị mọi việc được suôn sẻ, thuận lợi, đem lại nhiều kết quả tốt.